Giải pháp lưu trữ điện cho dự án thương mại và công nghiệp (ESS) với dải công suất rộng từ 50 kW đến 1 MW, có nhiều tùy chọn cấu hình lưu trữ điện từ 2 – 5 giờ. Ngoài ra, thiết kế dạng tủ ngoài trời giúp dễ vận chuyển và thi công tại chỗ, khả năng chống ăn mòn C5 phù hợp với nhiều môi trường khác nhau, tích hợp công nghệ đám mây cho phép bảo trì và giám sát từ xa…
Điện năng định mức: 110.5kWh |
Phương pháp làm mát: Hệ thống sưởi, thông gió và điều hòa không khí
|
Thương hiệu: SUNGROW |
Cấp bảo vệ: IP54 & C5
|
Loại pin lưu trữ điện: LiFePO4 Prismatic Cell |
Chuẩn truyền thông: RS485, Ethernet
|
Sungrow Power Supply Co., Ltd (“Sungrow”) được thành lập vào năm 1997 bởi Giáo sư Cao Renxian - một giáo viên tại Đại học Công nghệ Hợp Phì, là công ty đi đầu trong việc nghiên cứu và phát triển biến tần ngành năng lượng mặt trời với danh mục sản phẩm đa dạng cung cấp các giải pháp và hệ thống lưu trữ năng lượng cho các ứng dụng tiện ích, thương mại và dân dụng, cũng như năng lượng PV nổi được quốc tế công nhận.
Với bề dày thành tích 24 năm trong lĩnh vực PV, Sungrow cung cấp sản phẩm lắp đặt điện tại hơn 150 quốc gia và có 11 công ty con trên toàn thế giới ở khắp Bắc Mỹ, Châu Á, Châu Âu, Úc và Nam Mỹ. Sungrow hiện có thị phần trên 30% tại Trung Quốc và hơn 20% tại Đức với hơn 182GW được lắp đặt trên toàn thế giới tính đến thời điểm tháng 6 năm 2021.
Sungrow sở hữu một đội ngũ R&D năng động, chuyên môn cao với hơn 2100 nhân viên. Công ty cũng đã đầu tư trung tâm thử nghiệm nội bộ của riêng mình đã được UL, CSA, TÜV Rheinland và TÜV SÜD phê duyệt. Năm 2019, Sungrow khai trương nhà máy sản xuất biến tần lớn nhất thế giới. Công suất sản xuất hàng năm trên toàn cầu của Công ty đạt 90 GW, trong đó có nhà máy 10 GW của Ấn Độ.
Sungrow cam kết cung cấp nguồn điện sạch cho tất cả mọi người và kiên định trong nỗ lực trở thành công ty dẫn đầu toàn cầu về công nghệ chuyển đổi điện năng sạch.
Model
|
ST111CP-50HV
|
Thông tin tủ pin lưu trữ điện ngoài trời
|
|
Loại pin lưu trữ điện
|
LiFePO4 Prismatic Cell
|
Mô-đun pin lưu trữ điện
|
4.6 kWh, 40 kg
|
Số lượng mô-đun pin lưu trữ điện
|
24 Mô-đun
|
Điện năng định mức
|
110.5 kWh
|
Điện áp định mức
|
921.6 V
|
Điện áp vận hành
|
777.6 – 1051.2 V
|
Tốc độ sạc / xả tối đa
|
≤0.5C
|
Độ xả sâu (DOD)
|
100%
|
Kích thước (W x H x D
|
1300 x 2400 x 1000 mm
|
Khối lượng
|
2440 kg
|
Vị trí lắp đặt
|
Ngoài trời
|
Cấp độ bảo vệ
|
IP54 & C5
|
Dải độ ẩm tương đối cho phép
|
0 % to 95 % (không đọng sương)
|
Độ cao hoạt động tối đa
|
3000 m (> 2000 m giảm công suất)
|
Phương pháp làm mát
|
Hệ thống sưởi, thông gió và điều hòa không khí
|
Chứng chỉ
|
IEC62619, IEC62477, IEC62040, IEC61000, UN38.3
|
Thông tin tủ AC ngoài trời
|
|
Công suất AC định mức
|
50 kW
|
Sóng hài (THD) của dòng tối đa
|
< 3 % (tại công suất định mức)
|
Xâm nhập dòng điện một chiều
|
< 0.5 % (tại công suất định mức)
|
Điện áp định mức của lưới
|
400 V
|
Dải điện áp của lưới
|
360 – 440V
|
Tần số định mức của lưới
|
50 Hz
|
Dải tần số hoạt động của lưới
|
45 – 55 Hz
|
Phương pháp cách ly
|
Biến áp
|
Kích thước (W x H x D)
|
1000 x 2400 x 1000 mm
|
Khối lượng
|
1500 kg
|
Cấp độ bảo vệ
|
IP54 & C5
|
Cổng truyền thông
|
RS485, Ethernet
|
Giao thức truyền thông
|
Modbus RTU, Modbus TCP
|