là dòng sử dụng điện 3 pha dành cho phân khúc hộ gia đình mang lại hiệu suất cao cho hệ thống, tối ưu sản lượng điện phát ra. Sản phẩm được bảo hành chính hãng 5 năm, thiết kế nhỏ gọn, vận hành đơn giản, hiệu suất tối đa lên đến 98.6%, tích hợp bộ chống sét lan truyền và bảo vệ dòng dư thừa, chống ăn mòn cao ở mức độ C5, có thể giám sát trực tuyến thông qua ứng dụng hoặc website…
Công suất: 15 kW |
Hiệu suất tối đa: 98.6%
|
Thương hiệu: SUNGROW |
Cấp bảo vệ: IP65
|
Hiển thị: LED, Bluetooth+APP |
Chuẩn truyền thông: RS485/Tùy chọn: WIFI, Ethernet
|
Sungrow Power Supply Co., Ltd (“Sungrow”) được thành lập vào năm 1997 bởi Giáo sư Cao Renxian - một giáo viên tại Đại học Công nghệ Hợp Phì, là công ty đi đầu trong việc nghiên cứu và phát triển biến tần ngành năng lượng mặt trời với danh mục sản phẩm đa dạng cung cấp các giải pháp và hệ thống lưu trữ năng lượng cho các ứng dụng tiện ích, thương mại và dân dụng, cũng như năng lượng PV nổi được quốc tế công nhận.
Với bề dày thành tích 24 năm trong lĩnh vực PV, Sungrow cung cấp sản phẩm lắp đặt điện tại hơn 150 quốc gia và có 11 công ty con trên toàn thế giới ở khắp Bắc Mỹ, Châu Á, Châu Âu, Úc và Nam Mỹ. Sungrow hiện có thị phần trên 30% tại Trung Quốc và hơn 20% tại Đức với hơn 182GW được lắp đặt trên toàn thế giới tính đến thời điểm tháng 6 năm 2021.
Sungrow sở hữu một đội ngũ R&D năng động, chuyên môn cao với hơn 2100 nhân viên. Công ty cũng đã đầu tư trung tâm thử nghiệm nội bộ của riêng mình đã được UL, CSA, TÜV Rheinland và TÜV SÜD phê duyệt. Năm 2019, Sungrow khai trương nhà máy sản xuất biến tần lớn nhất thế giới. Công suất sản xuất hàng năm trên toàn cầu của Công ty đạt 90 GW, trong đó có nhà máy 10 GW của Ấn Độ.
Sungrow cam kết cung cấp nguồn điện sạch cho tất cả mọi người và kiên định trong nỗ lực trở thành công ty dẫn đầu toàn cầu về công nghệ chuyển đổi điện năng sạch.
Thông số kỹ thuật của Inverter Sungrow 15kW
Model
|
SG15KTL-M
|
|||
Đầu vào (DC)
|
||||
Điện áp đầu vào tối đa tấm pin
|
1100 V
|
|||
Điện áp đầu vào tối thiểu tấm pin/ Điện áp đầu vào khởi động
|
200 V / 250 V
|
|||
Điện áp hoạt động định mức
|
600 V
|
|||
Dải điện áp MPP
|
200 – 1000 V
|
|||
Dải điện áp MPP cho công suất định mức
|
380 – 850 V
|
|||
Số lượng đầu vào MPP độc lập
|
2
|
|||
Tối đa số chuỗi pin trên mỗi MPPT
|
2
|
|||
Dòng điện đầu vào tối đa tấm pin
|
44 A (22 A / 22 A)
|
|||
Dòng ngắn mạch DC tối đa
|
60 A (30 A / 30 A )
|
|||
Đầu ra (AC)
|
||||
Công suất đầu ra AC
|
16500VA tại 35℃ / 15000VA tại 45℃
|
|||
Dòng điện đầu ra AC tối đa
|
24.0 A
|
|||
Điện áp AC định mức
|
3 / N / PE, 230 / 400 V
|
|||
Dải điện áp AC
|
270 – 480 V
|
|||
Tần số lưới định mức/ dải hoạt động
|
50 Hz / 45 – 55 Hz, 60 Hz / 55 – 65 Hz
|
|||
THD
|
> 3 % (tại công suất định mức)
|
|||
Xâm nhập dòng điện một chiều
|
> 0.5 % In
|
|||
Hệ số công suất tại công suất định mức/Điều chỉnh hệ số công suất
|
> 0.99 / 0.8 sớm pha – 0.8 trễ pha
|
|||
Số pha đầu vào / Số pha kết nối
|
3 / 3
|
|||
Hiệu suất
|
||||
Hiệu suất tối đa / Hiệu suất chuẩn châu Âu
|
98.6% / 98.3%
|
|||
Thiết bị bảo vệ
|
||||
Bảo vệ kết nối ngược cực DC
|
Có
|
|||
Bảo vệ ngắn mạch AC
|
Có
|
|||
Bảo vệ dòng rò
|
Có
|
|||
Giám sát lưới
|
Có
|
|||
Công tắc DC
|
Có*
|
|||
Công tắc AC
|
Không
|
|||
Giám sát dòng của chuỗi tấm pin
|
Có
|
|||
Phát công suất phản kháng vào ban đêm
|
Có
|
|||
Chức năng phục hồi tổn hao do PID
|
Có
|
|||
Bảo vệ quá áp
|
DC Cấp II / AC Cấp II
|
|||
Thông tin chung
|
||||
Kích thước (W*H*D)
|
370 x 485 x 210 mm
|
|||
Khối lượng
|
24 kg
|
|||
Phương pháp cách ly
|
Không biến áp
|
|||
Cấp độ bảo vệ
|
IP65
|
|||
Công suất tiêu thụ (buổi tối)
|
≤ 1 W**
|
|||
Khoảng nhiệt độ hoạt động
|
-25 to 60℃ (> 45℃ giảm công suất)
|
|||
Phạm vi độ ẩm tương đối cho phép (không đọng sương)
|
0 – 100 %
|
|||
Phương pháp tản nhiệt
|
Tản nhiệt gió thông minh
|
|||
Độ cao hoạt động tối đa
|
4000 m (> 3000 m giảm công suất)
|
|||
Hiển thị
|
LED, Bluetooth+APP
|
|||
Giao tiếp
|
RS485 / Tùy chọn: Wi-Fi, Ethernet
|
|||
Kiểu kết nối DC
|
MC4 (Max. 6 mm²)
|
|||
Kiểu kết nối AC
|
Đầu kết nối cắm và sử dụng (tối đa 16 mm²)
|
|||
Chứng chỉ
|
EN 62109-1, EN 62109-2, EN 61000-3-11, EN 61000-3-12, IEC 61727, IEC 62116, IEC 60068, IEC 61683, EN 50530, VDE-AR-N 4105:2018, AS/NZS 4777.2, CEI 0-21, UNE 206007-1, G59/3, VDE 0126-1-1/A1 VFR 2014, UTE C15-712-1, EN 50549-1:2019, EN 50438
|
|||
Hỗ trợ lưới
|
Hỗ trợ phát công suất phản kháng vào ban đêm, giữ kết nối lưới khi sụt áp và tăng áp, điều khiển công suất P và Q, điều khiển độ thay đổi công suất
|
|||
Lưu ý:
Đối với dòng SG10KTL-M *: VDE4105 :10000VA ***: Deluxe Version: < 3W (Bộ nguồn DC & AC); tối đa 10 mm² (Đầu nối dạng đẩy độc đáo) Đối vời dòng SG15KTL-M; SG20KTL-M *: Các thiết bị tại nước Úc không được trang bị công tắc DC **: Deluxe Version: < 3W (Bộ nguồn DC & AC) |