là dòng pin đơn tinh thể được sản xuất theo công nghệ làm mát Ku Modules, dựa trên nền tảng công nghệ Low Internal Current (LIC) Modules. Tấm pin được trang bị những công nghệ tối tân nhất hiện nay như: Half-cut cells, PERC, Multi Busbars, Chia đôi tấm pin. Công suất tấm pin Canadian Solar lớn hơn 26% so với tấm pin thông thường, giảm chi phí sản xuất điện LCOE đến 4,5%, giảm giá thành hệ thống lên đến 2,7%.
Loại: Mono (đơn tinh thể) |
Số lượng Cell: 144 cells
|
Thương hiệu: Canada | Cân nặng: 24.9 kg |
Hiệu suất quang năng: 20.37% | Kích thước: 2108 ˣ 1048 ˣ 40 mm |
|
Sản phẩm được công nhận đảm bảo chất lượng cao theo tiêu chuẩn Châu Âu. Tấm pin Canadian Solar đã đáp ứng được các tiêu chuẩn về an toàn, sức khỏe, tính mạng và bảo vệ môi trường. Sản phẩm được phép bán ở các nước thuộc khu vực kinh tế châu âu (EEA- European Economic Area) [Download] |
|
CSA là tổ chức hàng đầu thế giới về lĩnh vực kiểm tra an toàn. Sản phẩm được CSA công nhận đảm bảo chất lượng cao theo tiêu chuẩn Canada và Hoa Kỳ. [Download] |
|
Bộ 3 chứng chỉ ISO 9001, ISO 14001 và BS OHSAS 18001 do TÜV Rheinland (Hiệp hội kiểm tra kỹ thuật đứng đầu trong 3 TÜV lớn ở Đức) chứng nhận. [Download] |
|
WEEE là tổ chức chuyên về các tiêu chuẩn rác thải điện và điện tử. Những thiết bị quang điện tử và các thiết bị khác của tấm pin Canadian Solar được sản xuất và tái chế đảm bảo tuân thủ theo hướng dẫn của WEEE. [Download] |
|
Viện Kiểm định và Chứng nhận VDE có trụ sở tại Offenbach (Đức) một trong những tổ chức kiểm tra độc lập nổi tiếng nhất thế giới cho các sản phẩm điện và điện tử. Thử nghiệm và chứng nhận được dựa trên tiêu chuẩn IEC61215 / 61730. IEC 61215 kiểm tra các tiêu chuẩn thiết kế và phê duyệt loại module PV, và IEC 61730-1 / 2 kiểm tra trình độ an toàn của các module PV. [Download] |
THÔNG SỐ ĐIỀU KIỆN CHUẨN |
|
CS3W |
450MS |
Công suất cực đại (Pmax) |
450 W |
Điện áp tại điểm công suất đỉnh (Vmp) |
40.5 V |
Dòng điện tại công suất đỉnh (Imp) |
11.12 A |
Điện áp hở mạch (Voc) |
48.7 V |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) |
11.65 A |
Hiệu suất quang năng mô-dun |
20.37% |
Ngưỡng nhiệt độ vận hành |
-40°C~+85°C |
Ngưỡng điện áp cực đại |
1000 V (IEC/UL) hoặc 1500 V (IEC/UL) |
Tiêu chuẩn chống cháy |
Lọai 1 (UL 1703) hoặc Hạng C (IEC 61730) |
Dòng cực đại cầu chì |
20 A |
Phân loại |
Hạng A |
Dung sai công suất |
0 ~ +5 W |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐIỀU KIỆN THƯỜNG |
|
CS3W |
450MS |
Công suất cực đại (Pmax) |
335 W |
Điện áp tại điểm công suất đỉnh (Vmp) |
37.7 V |
Dòng điện tại công suất đỉnh (Imp) |
8.89 A |
Điện áp mạch hở (Voc) |
45.6 V |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) |
9.4 A |
*Trong điều kiện bình thường, bức xạ mặt trời là 800 W/m², áp suất khí quyển 1.5 AM, nhiệt độ môi trường là 20°C, tốc độ gió 1m/s |
|
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ KHÍ |
|
Loại tế bào quang điện |
Mono-crystalline |
Số lượng cell |
144 [2 X (12 X 6) ] |
Kích thước |
2108 X 1048 X 40 mm (83.0 X 41.3 X 1.57 in) |
Cân nặng |
24.9 kg (54.9 lbs) |
Kính mặt trước |
Kính cường lực 3.2 mm |
Chất liệu khung |
Nhôm anode hóa, gia cường bằng thanh ngang |
Hộp đấu dây |
IP68, 3 đi-ốt bypass |
Cáp điện |
4 mm2 (IEC), 12 AWG (UL) |
Chiều dài dây (kể cả đấu nối) |
Dọc : 500 mm (19.7 in) (+) / 350mm (13.8 in) (-); Ngang: 1400mm (55.1 in); |
Jack kết nối |
T4 series / H4 UTX / MC4-EVO2 |
Quy cách đóng gói |
27 tấm / pallet |
Số tấm trong container |
594 tấm |
THÔNG SỐ NHIỆT ĐỘ |
|
Hệ số suy giảm công suất |
-0.36 % / °C |
Hệ số suy giảm điện áp |
-0.29 % / °C |
Hệ số suy giảm dòng điện |
0.05 % / °C |
Nhiệt độ vận hành của cel |
41 +/- 3 °C |
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG |
|
Chứng chỉ |
IEC 61215 / IEC 61730: VDE / CE / MCS / CEC AU |