là dòng công suất cao được sản xuất bởi Tập Đoàn JA Solar, một trong 2 nhà cung cấp tấm pin lớn nhất thế giới. Chất lượng sản phẩm được kiểm định nghiêm ngặt , cam kết đảm bảo hiệu suất >80% trong 25 năm.
Loại: Mono (đơn tinh thể) |
Số lượng Cell: 144 cells
|
Thương hiệu: JA Solar | Cân nặng: 28.6 kg |
Hiệu suất quang năng: 21.3% | Kích thước: 2279 ˣ 1134 ˣ 35 mm |
|
Sản phẩm được công nhận đảm bảo chất lượng cao theo tiêu chuẩn Châu Âu. Tấm pin JA Solar đã đáp ứng được các tiêu chuẩn về an toàn, sức khỏe, tính mạng và bảo vệ môi trường. Sản phẩm được phép bán ở các nước thuộc khu vực kinh tế châu âu (EEA- European Economic Area) |
|
Sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng về kỹ thuật của hệ thống TUV SUD (Đức) |
|
Viện Kiểm định và Chứng nhận VDE có trụ sở tại Offenbach (Đức) một trong những tổ chức kiểm tra độc lập nổi tiếng nhất thế giới cho các sản phẩm điện và điện tử. Thử nghiệm và chứng nhận được dựa trên tiêu chuẩn IEC61215 / 61730. IEC 61215 kiểm tra các tiêu chuẩn thiết kế và phê duyệt loại module PV, và IEC 61730-1 / 2 kiểm tra trình độ an toàn của các module PV. |
THÔNG SỐ ĐIỀU KIỆN CHUẨN |
|
JAM72S30 |
550MR |
Công suất cực đại (Pmax) |
550 W |
Điện áp tại điểm công suất đỉnh (Vmp) |
41.96 V |
Dòng điện tại công suất đỉnh (Imp) |
13.11 A |
Điện áp hở mạch (Voc) |
49.90 V |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) |
14 A |
Hiệu suất quang năng mô-dun |
21.3% |
Ngưỡng nhiệt độ vận hành |
-40°C~+85°C |
Ngưỡng điện áp cực đại |
1000 V hoặc 1500 V DC (IEC) |
Tiêu chuẩn chống cháy |
Lọai 2 |
Dòng cực đại cầu chì |
20 A |
Dung sai công suất |
0 ~ +5 W |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐIỀU KIỆN THƯỜNG |
|
JAM72S30 |
550MR |
Công suất cực đại (Pmax) |
416 W |
Điện áp tại điểm công suất đỉnh (Vmp) |
39.43 V |
Dòng điện tại công suất đỉnh (Imp) |
10.55 A |
Điện áp mạch hở (Voc) |
46.68 V |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) |
11.17 A |
*Trong điều kiện bình thường, bức xạ mặt trời là 800 W/m², áp suất khí quyển 1.5 AM, nhiệt độ môi trường là 20°C, tốc độ gió 1m/s |
|
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ KHÍ |
|
Loại tế bào quang điện |
Mono-crystalline |
Số lượng cell |
144 (6 X 24) |
Kích thước |
2279 ˣ 1134 ˣ 35 mm |
Cân nặng |
29.6 kg |
Chất liệu khung |
Nhôm anode hóa |
Hộp đấu dây |
IP68, 3 đi-ốt bypass |
Cáp điện |
4 mm2 (IEC). 12 AWG (UL) |
Chiều dài dây (kể cả đấu nối) |
Dọc : 300 mm (+) / 400mm (-); Ngang: 1200mm |
Quy cách đóng gói |
31 tấm / pallet |
THÔNG SỐ NHIỆT ĐỘ |
|
Hệ số suy giảm công suất |
-0.350 % / °C |
Hệ số suy giảm điện áp |
-0.275 % / °C |
Hệ số suy giảm dòng điện |
0.045 % / °C |
Nhiệt độ vận hành của cel |
45 +/- 2 °C |
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG |
|
Chứng chỉ |
IEC 61215, IEC 61730, UL 61215, UL 61730 ISO 9001:2015 ISO 14001:2015 ISO 45001: 2018 IEC TS 62941:2016 |